Nguyên lý đo: Sử dụng công nghệ phát quang hóa học (chemiluminescence) để đo NO, NO2, NOx, NH3 trong môi trường không khí xung quanh
Thông số kỹ thuật:
► Dải đo: 0 – 20 mg/m3 hoặc tuỳ chọn khác
► Tốc độ lấy mẫu khí: 0.6l/phút
► Sai số tuyến tính: ± 1% F.S
► Độ chính xác: 0.5 ppb hoặc 1% của nồng độ tại điểm đọc (có thể cao hơn)
► Độ trôi điểm 0:
– Phụ thuộc vào nhiệt độ: < 0.1 ppb/ °C
– Phụ thuộc vào thời gian: < 1ppb/30 ngày
► Độ trôi điểm span:
– Phụ thuộc vào nhiệt độ: < 0.1 ppb/ °C
– Phụ thuộc vào thời gian: < 1 ppb/24 giờ, < 1ppb/30 ngày của nồng độ tại điểm đọc
► Kích thước: 43.2 x 17.8 x 64.8 cm (WxHxD)
► Nhiệt độ môi trường: (+5) – (+40) °C
► Độ nhạy, giới hạn thấp hơn có thể phát hiện:
– Quá trình đo: < 0.5 ppb hoặc 0.2% của nồng độ tại điểm đọc
– Giao diện analogue: < 0.5 ppb hoặc 0.2% F.S của đầu ra analogue
► Thời gian đáp ứng: T95 < 30s
► Nguồn điện cung cấp: 99 – 132 VAC hoặc 198 – 264 VAC, 47 đến 63 Hz
► Tín hiệu: 4 – 20 mA, cổng RS232
► Chứng nhận: TUV/MCERTS/US-EPA
► Xuất xứ: WeCare4Air/Anh
Nguyên lý đo: Sử dụng công nghệ hồng ngoại không phân tán (NDIR) để đo CO trong môi trường không khí xung quanh
Thông số kỹ thuật:
► Dải đo: 0 – 200 mg/m3 hoặc tuỳ chọn khác
► Tốc độ lấy mẫu khí: 1 l/phút
► Sai số tuyến tính: ± 1% F.S
► Độ chính xác: 0.1 ppm hoặc 1% nồng độ tại điểm đọc
► Độ trôi điểm 0:
– Phụ thuộc vào nhiệt độ: < 0.01 ppm/ °C
– Phụ thuộc vào thời gian: < 0.1 ppm/24 giờ, < 0.1 ppm/30 ngày
► Độ trôi điểm span:
– Phụ thuộc vào nhiệt độ: < 0.5%/ °C
– Phụ thuộc vào thời gian: < 0.5 %/24 giờ, < 0.5%/30 ngày của nồng độ tại điểm đọc
► Kích thước: 43.2 x 17.8 x 64.8 cm (WxHxD)
► Nhiệt độ môi trường: (+5) – (+40) °C
► Độ nhạy, giới hạn thấp hơn có thể phát hiện:
– Quá trình đo: < 0.5 ppm hoặc 0.2% của nồng độ tại điểm đọc
– Giao diện analogue: < 0.5 ppm hoặc 0.2% F.S của đầu ra analogue
► Thời gian đáp ứng: T95 < 40s
► Nguồn điện cung cấp: 99 – 132 VAC hoặc 198 – 264 VAC, 47 đến 63 Hz
► Tín hiệu: 4 – 20 mA, cổng RS232
► Chứng nhận: TUV/MCERTS/US-EPA
► Xuất xứ: WeCare4Air/Anh
Nguyên lý đo: Sử dụng công nghệ hấp thụ UV (ultraviolet absorption) để đo O3 trong môi trường không khí xung quanh
Thông số kỹ thuật:
► Dải đo: 0 – 20 mg/m3 hoặc tuỳ chọn khác
► Tốc độ lấy mẫu khí: 0.5 l/phút
► Sai số tuyến tính: ± 1% F.S
► Độ chính xác: 1 ppb hoặc 1% nồng độ tại điểm đọc
► Độ trôi điểm 0:
– Phụ thuộc vào nhiệt độ: < 0.5 ppb/ °C
– Phụ thuộc vào thời gian: < 1ppb/24 giờ, < 1ppb/30 ngày
► Độ trôi điểm span:
– Phụ thuộc vào nhiệt độ: < 2 ppb/ °C với lượng khí span O3 400 ppb
– Phụ thuộc vào thời gian: < 0.5%/24 giờ, < 0.5%/30 ngày của nồng độ tại điểm đọc
► Kích thước: 43.2 x 17.8 x 64.8 cm (WxHxD)
► Nhiệt độ môi trường: (+5) – (+40) °C
► Độ nhạy, giới hạn thấp hơn có thể phát hiện:
– Quá trình đo: < 0.5 ppb hoặc 0.2% của nồng độ tại điểm đọc
– Giao diện analogue: < 0.5 ppb hoặc 0.2% F.S của đầu ra analogue
► Thời gian đáp ứng: T95 < 120s
► Nguồn điện cung cấp: 99 – 132 VAC hoặc 198 – 264 VAC, 47 đến 63 Hz
► Tín hiệu: 4 – 20 mA, cổng RS232
► Chứng nhận: TUV/MCERTS/US-EPA
► Xuất xứ: WeCare4Air/Anh
4. Thiết bị đo SO2
Nguyên lý đo: Sử dụng công nghệ huỳnh quang hấp thụ UV (UV fluorescence) để đo hàm lượng SO2 trong không khí
Thông số kỹ thuật:
► Dải đo: 0 – 20 mg/m3 hoặc tuỳ chọn khác
► Tốc độ lấy mẫu khí: 0.6l/phút
► Sai số tuyến tính: ± 1% F.S
► Độ chính xác: 0.5 ppb hoặc 1% nồng độ tại điểm đọc
► Độ trôi điểm 0:
– Phụ thuộc vào nhiệt độ: < 0.1 %/ °C
– Phụ thuộc vào thời gian: < 1ppb/24 giờ, < 1ppb/30 ngày
► Độ trôi điểm span:
– Phụ thuộc vào nhiệt độ: < 0.1%/ °C
– Phụ thuộc vào thời gian: < 0.5 %/24 giờ, < 0.5%/30 ngày của nồng độ tại điểm đọc
► Kích thước: 43.2 x 17.8 x 64.8 cm (WxHxD)
► Nhiệt độ môi trường: (+5) – (+40) °C
► Độ nhạy, giới hạn thấp hơn có thể phát hiện:
– Quá trình đo: < 0.5 ppb hoặc 0.2% của nồng độ tại điểm đọc
– Giao diện analogue: < 0.5 ppb hoặc 0.2% F.S của đầu ra analogue
► Thời gian đáp ứng: T95 < 120s
► Nguồn điện cung cấp: 99 – 132 VAC hoặc 198 – 264 VAC, 47 đến 63 Hz
► Tín hiệu: 4 – 20 mA, cổng RS232
► Chứng nhận: TUV/MCERTS/US-EPA
► Xuất xứ: WeCare4Air/Anh
5. Module phân tích bụi
Nguyên lý đo: Đo suy giảm tia beta kết hợp phân tích công nghệ lấy mẫu 2 kênh tuần tự cho bụi PM 10 và PM 2.5
Thông số kỹ thuật:
► Các kênh lấy mẫu bụi riêng biệt, hoạt động liên tục > 57 phút mỗi giờ
► Tốc độ dòng khí lấy mẫu: 1m3/giờ hoặc 2.3 m3/giờ
► Đường kính lấy mẫu lọc bụi: 47 mm
► Vật liệu tuỳ chọn: Teflon, sợi kính,…
► Chứng nhận: TUV/MCERTS
► Xuất xứ: F.A.I Instruments
6. Module khí tượng
Module quan trắc khí tượng được lắp trên cột khí tượng cao 6m, quan trắc các thông số: Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, bức xạ nhiệt mặt trời, áp suất khí quyển.
Đối với trạm quan trắc cố định, cảm biến khí tượng được sử dụng theo các module tách rời quan trắc từng chỉ tiêu. Đối với trạm quan trắc di động, cảm biến khí tượng được sử dụng theo kiểu tích hợp gọn nhẹ, phù hợp trang bị trên xe.
Toàn bộ dữ liệu quan trắc được thu thập chung vào Datalogger cùng với các dữ liệu phân tích chất lượng không khí.
7. Hệ thống thiết bị hiệu chuẩn cho các module phân tích khí
Hệ thống thiết bị hiệu chuẩn cho các module phân tích khí NO-NO2-NOx, CO,O3, SO2 gồm:
Thiết bị được sử dụng để tạo khí sạch cho việc hiệu chuẩn các thiết bị đo khí.
Cấu tạo gồm nguồn cấp khí nén, bộ phận làm khô khí và các đơn vị rửa khí (scrubbers)
Lưu lượng khí: 0-9 l/phút tại 200 kPa
Áp suất khí: 100-200 kPa
Thiết bị thực hiện chức năng pha loãng khí chuẩn và hiệu chuẩn cho các module phân tích khí NO-NO2-NOx, CO, SO2 và tích hợp bộ sinh khí O3 cho công tác hiệu chuẩn module phân tích O3.
Tỉ lệ pha loãng: 10:1 đến 2000:1
Điều chỉnh lưu lượng khí pha loãng: 10 SLPM, 0 oC, 1 atm (tiêu chuẩn),
Điều chỉnh lưu lượng khí chuẩn: 50 SCCM, 0 oC, 1 atm (tiêu chuẩn),
Số cổng ra khí: 4 cổng (tiêu chuẩn)
Nồng độ O3 tạo ra: 3 ppb tới 5000 ppb
Tích hợp bộ đo khí O3 (ozone photometer) giúp tạo nồng độ ozone chính xác cho việc hiệu chuẩn thiết bị đo O3.
Sử dụng cùng với thiết bị hiệu chuẩn để hiệu chuẩn module phân tích NO-NO2-NOx và CO.
7. Hệ thống thu thập và xử lý dữ liệu tại trạm
Bao gồm datalogger WinAQMS và phần mềm thu nhận, xử lý dữ liệu tại trạm. Toàn bộ dữ liệu từ các module phân tích được thu nhận vào bộ nhớ Datalogger.
8. Hệ thống truyền dữ liệu tại trạm
Bao gồm máy tính, phần mềm truyền dữ liệu và modem truyền dữ liệu. Dữ liệu quan trắc lưu trên Datalogger tại trạm được truyền theo thời gian thực về phòng trung tâm.
Đối với trạm cố định sẽ sử dụng được truyền Internet cáp quang/ADSL. Đối với trạm quan trắc di động sẽ sử dụng đường truyền Internet di động 3G.
9. Trạm quan trắc
– Container chuyên dụng: Được đặt trên bệ xây bằng gạch và bê tông chống ngập lụt. Container có độ bền cao, được thiết kế và bố trí các module phân tích và thiết bị phụ trợ một cách hợp lý.
– Thiết bị chống sét trực tiếp cho trạm, lắp trên cột khí tượng
– Đầu lấy mẫu khí cho các module phân tích khí
– Đầu lấy mẫu bụi cho module phân tích bụi
– Giá lắp máy phân tích loại 19” tiêu chuẩn
– Bộ lưu điện và máy phát điện: Đảm bảo hệ thống luôn được cấp nguồn 24/24, không bị gián đoạn khi mất điện lưới
– Hệ thống điện, điều hòa, báo cháy, báo khói… cho container
– Toàn bộ hệ thống được cung cấp kèm phụ kiện tiêu hao cho 01 năm đầu tiên vận hành
10. Trung tâm dữ liệu
Hệ thống trung tâm dữ liệu được thiết kế để thu nhận, hiển thị và báo cáo dữ liệu tại Trung tâm. Hệ thống có khả năng thu nhận và quản lý dữ liệu từ nhiều trạm quan trắc thông qua đường truyền Internet.
Internet |
Máy chủ trung tâm dữ liệu |
Màn hình |
AQMS 1 |
AQMS 2 |
AQMS n
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.